Characters remaining: 500/500
Translation

tài tử

Academic
Friendly

Từ "tài tử" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từng nghĩa cũng như cách sử dụng của từ này.

1. Nghĩa đầu tiên: Người diễn kịch, làm thơ, vẽ, chụp ảnh, chơi thể thao không phải nhà nghề
  • Giải thích: Nghĩa này chỉ những người tài năng trong các lĩnh vực nghệ thuật hoặc thể thao, nhưng họ không làm nghề đó một cách chuyên nghiệp. Họ có thể khả năng nhưng không theo đuổi như một nghề chính.

  • dụ:

    • "Anh ấy một tài tử về hội họa, nhưng anh chỉ vẽ trong thời gian rảnh rỗi."
    • " ấy rất thích làm thơ, nhưng chỉ một tài tử, không phải nhà thơ chuyên nghiệp."
2. Nghĩa thứ hai: Lối làm việc thiếu cố gắng
  • Giải thích: Nghĩa này ám chỉ đến cách làm việc không nghiêm túc, không sự cố gắng hoặc chỉ làm cho lệ.

  • dụ:

    • "Trong học tập, nếu chỉ theo lối tài tử, em sẽ không đạt được kết quả tốt."
    • "Công việc này đòi hỏi sự chăm chỉ, không thể làm theo lối tài tử được."
Cách sử dụng nâng cao biến thể
  • Biến thể: Có thể thấy từ "tài tử" thường được dùng trong các cụm từ như "lối tài tử" để chỉ đến phong cách làm việc không nghiêm túc.
  • Cách sử dụng nâng cao: Trong văn viết hoặc giao tiếp trang trọng, bạn có thể dùng "tài tử" để nói về những người khả năng nghệ thuật nhưng không theo đuổi một cách chuyên nghiệp.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Nghệ sĩ" có thể được coi từ gần giống, nhưng "nghệ sĩ" thường chỉ những người thực sự làm nghệ thuật một cách chuyên nghiệp.
  • Từ đồng nghĩa: Trong một số ngữ cảnh, "nghiệp dư" cũng có thể được sử dụng như một từ đồng nghĩa với "tài tử" trong nghĩa liên quan đến nghệ thuật hoặc thể thao.
Kết luận

Từ "tài tử" những nghĩa khác nhau cách sử dụng phong phú. Khi học từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh từ được sử dụng để hiểu đúng ý nghĩa của .

  1. d. 1. Người diễn kịch làm thơ, vẽ, chụp ảnh, chơi thể thao... không phải nhà nghề (). 2. Lối làm việc thiếu cố gắng : Đi học lối tài tử.

Similar Spellings

Words Containing "tài tử"

Comments and discussion on the word "tài tử"